• If this is your first visit, be sure to check out the FAQ by clicking the link above. You may have to register before you can post: click the register link above to proceed. To start viewing messages, select the forum that you want to visit from the selection below.
Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Xây dựng bảng định tuyến trong OSPF

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Xây dựng bảng định tuyến trong OSPF



    Sau khi trao đổi LSDB giữa các OSPF router xong, thì chúng bắt đầu tính toán đường đi ngắn nhất và tốt nhất cho cho các gói tin lưu thông trong Area của mình. Để làm được điều này các OSPF router sử dụng thuật toán tìm đường đi ngắn nhất Shortest Path Firts (Distrakj). Các bước phân tích để tìm ra routes tốt nhất có thể tóm gọn lại như sau:

    + Phân tích LSDB để tìm ra routes có thể đến được với subnet.

    + Với mỗi routes như vậy sẽ gán một giá trị Cost cho tất cả các outgoing interfaces trên đường đó.

    + Tiến hành lấy các routes với tổng số Cost là thấp nhất.

    Tính toán Cost cho các routes bên trong Area. Việc tính cost có thể được chia làm 3 mảng chính :

    + intra area routes: trong cùng một area.

    + inter area routes: Giữa các area với nhau.

    + Và cả 2 trường hợp trong cùng một subnet.

    • Intra area routes: Sau khi phân tích LSDB để tìm ra các routes có thể đến được với subnet, thì công việc tiếp theo của nó là:

    + Tìm ra các subnet trong cùng area.

    + Chạy SPF để tìm đường đi đến mỗi subnet

    + Tính toán cost cho mỗi outgoing interfaces và sẽ chọn routes nào mà có cost thấp nhất. Ví dụ:



    Trong mô hình mạng trên thì các Router đều nằm chung một area 34. Trong mô hình đã mô tả về interfaces number và cost. Bây giờ ta sẽ xét xem các bước để R1 có thể học về thông tin mạng 10.10.10.0/24.

    Bước 1: R1 nó có thể xác định subnet 10.10.10.0/24 tồn tại trong area 34, nó biết được thông tin nhận được từ DR

    Bước 2: R1 chạy SPF để tìm routes đến subnet 10.10.10.0/24, và nó tìm được 4 đường

    +1: R1-R4

    +2: R1-R3

    +3: R1-R4-R2-R3

    +4: R1-R2-R3-R4

    Bước 3: Thực hiện một số phép tính đơn giản, bằng cách thêm cost ở mỗi out – going trên mỗi interface.

    - R1-R3: thêm cost của s0/0/0.3 của R1 là 647 và cost của fa0/0 của R3 là 10. Tổng là 657.

    - R1-R4: thêm cost của s0/0/0.4 của R1 là 647 và cost của fa0/0 của R4 là 10. Tổng là 657 . Với thiết lập mặc định số route tối đa đến một subnet là 4 thì R1 sẽ thêm cả 2 routes trên vào routing table của nó.

    OSPF hỗ trợ khả năng cân bằng tải (load balancing) trên các routes có cost bằng nhau nhưng không hỗ trợ cân bằng trên với các routes có cost khác nhau.

    Tính toán cost cho các inter-area routes Ta sẽ tiếp tục với việc tính toán cost cho các interarea routes. Việc này cũng tương tự như intra-area đó là lấy thông tin cost của outgoing-interface mà Router thu thập được. Sau đó sử dụng SPF để tính toán route nào là tối ưu. Nhưng đối với inter-area thì có một vài điểm khác biệt. Đối với interarea, ta sẽ xem xét một khái niệm là ABRs (Area Border Routers) - các Router biên. Router biên là Router tham gia vào nhiều area thay vì chỉ tham gia vào 1 area. ABR đóng vai trò là nơi trao đổi thông tin cho các areas. Chúng duy trì, lưu trữ một LSDB cho mỗi area mà chúng tham gia vào.
    Hà Phùng Khắc Thăng – VnPro
    Phan Trung Tín
    Email: phantrungtin@vnpro.org
    .
Trung Tâm Tin Học VnPro
149/1D Ung Văn Khiêm, P.25, Q.Bình Thạnh, Tp.HCM
Tel: (028) 35124257 (028) 36222234
Fax: (028) 35124314

Home Page: http://www.vnpro.vn
Forum: http://www.vnpro.org
Twitter: https://twitter.com/VnVnpro
LinkedIn: https://www.linkedin.com/in/VnPro
- Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
- Phát hành sách chuyên môn
- Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
- Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

Videos: http://www.dancisco.com
Blog: http://www.vnpro.org/blog
Facebook: http://facebook.com/VnPro
Zalo: https://zalo.me/1005309060549762169
​​​​​​
Working...
X