Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Lab cấu hình WLC phát SSID dạng PSK

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Lab cấu hình WLC phát SSID dạng PSK

    LAB: CẤU HÌNH WIRELESS LAN CONTROLER PHÁT SSID XÁC THỰC PRESHARE-KEY
    1. Sơ đồ:
    Click image for larger version

Name:	dataurl225027.jpg
Views:	5
Size:	78.5 KB
ID:	429945
    Sơ đồ bài LAB
    1. Mô tả
    Bài lab bao gồm 1 Router, 1 Switch (có tính năng PoE), 1 Access Point và một thiết bị dùng để kết nối wifi (điện thoại, laptop…).
    Ta có bảng quy hoạch IP như sau:
    Thiết bị Interface IP Chú thích
    Router F0/0 DHCP
    F0/1.99 (Vlan 99) 200.200.200.1/24
    F0/1.100 (Vlan 100) 192.168.1.1/24
    Switch F1/0/24 Trunk
    F1/0/1 Trunk native Vlan 99
    Access Point DHCP Vlan 99
    1. Yêu cầu
    1. Cấu hình trên Switch
    • Tạo vlan 99 (MANAGEMENT) và vlan 100 (STUDENT)
    • Cấu hình các port trunk, access theo mô tả
    1. Cấu hình trên Router
    • Cấu hình interface F0/0 nhận IP động từ mạng của VnPro
    • Thực hiện định tuyến Vlan (Router on a Stick)
    • Cấu hình Router làm DHCP server cấp IP cho 2 vlan MANAGEMENT và STUDENT. Riêng vlan MANAGEMENT ta cấp IP kèm theo Optios 43.
    • Nat Overload để các mạng thuộc các Vlan 99 và Vlan 100 ra được Internet.
    1. Cấu hình để Access Point nhận IP quản lý thuộc vlan MANAGEMENT, và có thể được quản lý tập trung trên WLC
    2. Cấu hình SSID :
    • SSID Student :
    • Xác thực bằng pre-share key, mã hóa WPAWPA2, cấp IP thuộc vlan STUDENT
    1. Cấu hình
    1. Cấu hình trên Switch
      1. Tạo Vlan
    Switch(config)# vlan 100
    Switch(config-vlan)# name STUDENT
    Switch(config)# vlan 99
    Switch(config-vlan)# name MANAGEMENT
      1. Cấu hình các Interfaces
    Switch(config)# int f1/0/24
    Switch(config-if)# switchport trunk encapsulation dot1q
    Switch(config-if)# switchport mode trunk

    Switch(config)# int f1/0/1
    Switch(config-if)# switchport trunk encapsulation dot1q
    Switch(config-if)# switchport mode trunk
    Switch(config-if)# switchport trunk native vlan 100
    1. Cấu hình trên Router
      1. Đặt IP cho các Interfaces
    Switch(config)# int f0/0
    Switch(config-if)# ip address dhcp

    Switch(config)# int f0/1
    Switch(config-if)# no shut

    Switch(config)# int f0/1.99
    Switch(config-if)# ip address 200.200.200.1 255.255.255.0

    Switch(config)# int f0/1.100
    Switch(config-if)# ip address 192.168.1.1 255.255.255.0
      1. Cấu hình cấp phát IP động
    Router(config)# ip dhcp pool MANAGEMENT
    Router(dhcp-config)# default-router 200.200.200.1
    Router(dhcp-config)# network 200.200.200.0 255.255.255.0
    Router(dhcp-config)# dns-server 8.8.8.8
    Router(dhcp-config)# option 43 ascii "10.215.26.60"

    Router(config)# ip dhcp pool STUDENT
    Router(dhcp-config)# default-router 192.168.1.1
    Router(dhcp-config)# network 192.168.1.0 255.255.255.0
    Router(dhcp-config)# dns-server 8.8.8.8
      1. Cấu hình NAT Overload
    Router(config)# access-list 1 permit any
    Router(config)# ip nat inside source list 1 interface f0/0 overload
    Router(config)# int f0/0
    Router(config-if)# ip nat outside
    Router(config-if)# exit
    Router(config)# int f0/1.99
    Router(config-subif)# ip nat inside
    Router(config-subif)# exit
    Router(config)# int f0/1.100
    Router(config-subif)# ip nat inside
    1. Cấu hình Access Point
    Cắm AP vào port F 1/0/1 của Switch, AP sẽ boot và nhận IP được cấp từ Router kèm theo option 43 để phát hiện WLC. Trong trường hợp AP không join được vào WLC ta dùng console để cấu hình với:
    • Username mặc định : cisco
    • Password mặc định : Cisco
    • Enable password mặc định : Cisco
    AP và WLC đang khác lớp mạng nên AP không thể tự gửi yêu cầu Join Request tới WLC được, ta cần phải chỉ IP của WLC để AP có thể gửi gói tín Join Request tới WLC:
    AP5475.d0f5.1649# capwap ap controller ip address 10.215.26.40
    Truy cập vào WLC bằng địa chỉ 10.215.26.40 thông qua giao diện web :
    Click image for larger version

Name:	dataurl225031.png
Views:	2
Size:	21.5 KB
ID:	429948
    Đăng nhập với tài khoản WLC-01 password vnpro@123, ta thấy AP đã join thành công vào WLC.
    Click image for larger version

Name:	dataurl225030.jpg
Views:	2
Size:	68.6 KB
ID:	429946
    1. Cấu hình SSID
    Truy cập vào WLC, vào menu CONTROLLER > Interfaces
    Chọn New…
    [IMG]file:///C:/Users/dangq/AppData/Local/Temp/msohtmlclip1/01/clip_image007.jpg[/IMG]


    Đặt tên Interface và VLAN ID. Tên có thể đặt tùy ý, nhưng VLAN ID phải đúng với quy hoạch (là VLAN 10). Sau đó Click Apply
    Click image for larger version

Name:	dataurl225033.jpg
Views:	2
Size:	84.6 KB
ID:	429947
    Điền các thông số :
    • Port : 1
    • VLAN-ID : giữ nguyên là VLAN 100
    • IP/subnetmask/default gateway và DHCP Server đúng với quy hoạch
    Click image for larger version

Name:	dataurl225032.jpg
Views:	2
Size:	107.9 KB
ID:	429949
    Click image for larger version

Name:	dataurl225033.jpg
Views:	2
Size:	200.0 KB
ID:	429951
    Vào menu WLANs , xóa SSID Test (nếu có)
    Click image for larger version

Name:	dataurl225035.png
Views:	2
Size:	27.9 KB
ID:	429959
    Sau đó chọn Create New và Click Go để tạo SSID mới
    Click image for larger version

Name:	dataurl225034.png
Views:	2
Size:	27.5 KB
ID:	429952
    Đặt tên Profile và SSID
    Click image for larger version

Name:	dataurl225035.jpg
Views:	2
Size:	72.8 KB
ID:	429950
    Giao diện cấu hình chi tiết sẽ xuất hiện.
    Trong tab General, click chọn Enable và chọn Interface/Interface Group là student vừa tạo ở bước trên
    Click image for larger version

Name:	dataurl225036.jpg
Views:	2
Size:	127.8 KB
ID:	429953
    Trong tab Security > Layer 2 :
    • Chọn Layer 2 security là WPA + WPA2
    • WPA + WPA2 parameters : tick chọn WPA2 Policy-AES
    • Phần Authentication Key Management : chọn PSK
    PSK Format là ASCII và nhập mật khẩu wifi vào. Bài lab này dùng mật khẩu “12345678”
    Click image for larger version

Name:	dataurl225037.png
Views:	2
Size:	27.4 KB
ID:	429957
    Sang tab Advanced, tích chọn FlexConnect Local Switching.
    Click image for larger version

Name:	dataurl225037.jpg
Views:	2
Size:	114.1 KB
ID:	429955
    Sau đó, click Apply.
    Tiếp theo ta vào WIRELESS > All APs, bấm vào tên của AP. Vào tab General, ta chọn AP mod là FlexConnect:
    Click image for larger version

Name:	dataurl225038.jpg
Views:	2
Size:	136.0 KB
ID:	429954
    Chuyển sang tab High Availability, điền như sau:Click image for larger version

Name:	dataurl225038.png
Views:	2
Size:	29.0 KB
ID:	429956
    Kiểm tra:
    Lúc này, trên thiết bị của người dùng đã xuất hiện sóng wifi với SSID là Student
    Click image for larger version

Name:	dataurl225038.jpg
Views:	2
Size:	67.4 KB
ID:	429958
    Kết nối vào với mật khẩu “12345678” như đã tạo ở bước trên, người dùng sẽ kết nối được và vào Internet.

    Đặng Quang Minh, CCIEx2#11897 (Enterprise Infrastructure, Wireless), DEVNET, CCSI#31417

    Email : dangquangminh@vnpro.org
    https://www.facebook.com/groups/vietprofessional/
Working...
X