• If this is your first visit, be sure to check out the FAQ by clicking the link above. You may have to register before you can post: click the register link above to proceed. To start viewing messages, select the forum that you want to visit from the selection below.
Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

NBAR – Khám phá những lưu lượng chạy qua router

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • NBAR – Khám phá những lưu lượng chạy qua router

    Lê Trường Sơn



    Tóm tắt
    Cơ chế nhận dạng lưu lượng ứng dụng NBAR phục vụ mục đích thống kê các loại ứng dụng chạy qua thiết bị theo cả 2 chiều. Để chạy được tính năng này, cơ chế chuyển mạch CEF phải được bật lên trước.

    Yêu cầu
    Xây dựng hệ thống như hình 75, bảo đảm các máy trạm có thể ra được internet và cuộc thoại có thể thực hiện thành công giữa 2 máy điện thoại 1111 và 2222

    Cổng Fa0/1 trên thiết bị R2 được lấy địa chỉ tự động bằng DHCP ( dùng câu lệnh ip address dhcp)
    Thực hiện:
    A.Cấu hình ban đầu:
    Cấu hình R1:

    R1#sh run
    Building configuration...

    Current configuration : 1149 bytes
    !
    version 12.4
    !
    hostname R1
    !
    !
    ip cef
    !
    ip dhcp pool 10
    network 10.10.20.0 255.255.255.0
    default-router 10.10.20.1
    dns-server 203.162.4.1 203.162.4.190 203.162.4.191
    !
    !
    interface FastEthernet0/0
    ip address 10.10.10.1 255.255.255.0
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface FastEthernet0/1
    ip address 10.10.20.1 255.255.255.0
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface Serial0/1/0
    ip address 192.1.1.1 255.255.255.0
    clock rate 2000000
    !
    ip forward-protocol nd
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 192.1.1.2
    !
    line con 0
    exec-timeout 0 0
    logging synchronous
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    end

    Cấu hình R2

    R2#sh run
    Building configuration...

    Current configuration : 1178 bytes
    !
    version 12.4
    !
    hostname R2
    !
    ip cef
    !
    interface FastEthernet0/0
    ip address 20.20.20.1 255.255.255.0
    ip nat inside
    ip virtual-reassembly
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface FastEthernet0/1
    ip address dhcp
    ip nat outside
    ip virtual-reassembly
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface Serial0/1/0
    ip address 192.1.1.2 255.255.255.0
    ip nat inside
    ip virtual-reassembly
    !
    ip route 10.10.0.0 255.255.0.0 192.1.1.1
    !
    ip http server
    no ip http secure-server
    ip nat inside source list 1 interface FastEthernet0/1 overload
    !
    access-list 1 permit 10.10.0.0 0.0.255.255
    !
    line con 0
    exec-timeout 0 0
    privilege level 15
    logging synchronous
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    logging synchronous
    no login
    !
    scheduler allocate 20000 1000
    !
    end

    Cấu hình trên thiết bị C2600-1:
    c2600_1#sh run
    Building configuration...

    Current configuration : 832 bytes
    !
    version 12.3
    !
    hostname c2600_1
    !
    ip subnet-zero
    ip cef
    !
    interface Ethernet0/0
    ip address 10.10.10.2 255.255.255.0
    half-duplex
    !
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 10.10.10.1
    !
    voice-port 1/0/0
    !
    voice-port 1/0/1
    !
    dial-peer voice 1 pots
    destination-pattern 1111
    port 1/0/0
    !
    dial-peer voice 2 voip
    destination-pattern 2222
    session target ipv4:20.20.20.2
    !
    line con 0
    exec-timeout 0 0
    logging synchronous
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    no login
    !
    !
    end

    Cấu hình trên thiết bị C2600_2:
    c2600_2#sh run
    Building configuration...

    Current configuration : 854 bytes
    !
    version 12.3
    !
    hostname c2600_2
    !
    ip subnet-zero
    ip cef
    !
    interface Ethernet0/0
    ip address 20.20.20.2 255.255.255.0
    half-duplex
    !
    ip classless
    ip route 0.0.0.0 0.0.0.0 20.20.20.1
    !
    voice-port 1/0/0
    !
    voice-port 1/0/1
    !
    dial-peer voice 1 pots
    destination-pattern 2222
    port 1/0/0
    !
    dial-peer voice 2 voip
    destination-pattern 1111
    session target ipv4:10.10.10.2
    !
    line con 0
    exec-timeout 0 0
    logging synchronous
    line aux 0
    line vty 0 4
    privilege level 15
    logging synchronous
    no login
    !
    !
    end

    Bước 1:
    Xem trước thông tin những giao thức được xây dựng sẵn trong hệ điều hành sẽ được sử dụng bởi NBAR

    R1#sh ip nbar port-map
    port-map bgp udp 179
    port-map bgp tcp 179
    port-map bittorrent tcp 6881 6882 6883 6884 6885 6886 6887 6888 6889
    port-map citrix udp 1604
    port-map citrix tcp 1494
    port-map cuseeme udp 7648 7649 24032
    port-map cuseeme tcp 7648 7649
    port-map dhcp udp 67 68
    port-map directconnect tcp 411 412 413
    port-map dns udp 53
    port-map dns tcp 53
    port-map edonkey tcp 4662
    port-map exchange tcp 135
    port-map fasttrack tcp 1214
    port-map finger tcp 79
    port-map ftp tcp 21
    port-map gnutella udp 6346 6347 6348
    port-map gnutella tcp 6346 6347 6348 6349 6355 5634
    port-map gopher udp 70
    port-map gopher tcp 70
    port-map h323 udp 1300 1718 1719 1720 11720
    port-map h323 tcp 1300 1718 1719 1720 11000 - 11999
    port-map http tcp 80
    port-map imap udp 143 220
    port-map imap tcp 143 220
    port-map irc udp 194
    port-map irc tcp 194
    port-map kerberos udp 88 749
    port-map kerberos tcp 88 749
    port-map l2tp udp 1701
    port-map ldap udp 389
    port-map ldap tcp 389
    port-map mgcp udp 2427 2727
    port-map mgcp tcp 2427 2428 2727
    port-map netbios udp 137 138
    port-map netbios tcp 137 139
    port-map netshow tcp 1755
    port-map nfs udp 2049
    port-map nfs tcp 2049
    port-map nntp udp 119
    port-map nntp tcp 119
    port-map notes udp 1352
    port-map notes tcp 1352
    port-map novadigm udp 3460 3461 3462 3463 3464 3465
    port-map novadigm tcp 3460 3461 3462 3463 3464 3465
    port-map ntp udp 123
    port-map ntp tcp 123
    port-map pcanywhere udp 22 5632
    port-map pcanywhere tcp 65301 5631
    port-map pop3 udp 110
    port-map pop3 tcp 110
    port-map pptp tcp 1723
    port-map printer udp 515
    port-map printer tcp 515
    port-map rcmd tcp 512 513 514
    port-map rip udp 520
    port-map rsvp udp 1698 1699
    port-map rtsp tcp 554
    port-map secure-ftp tcp 990
    port-map secure-http tcp 443
    port-map secure-imap udp 585 993
    port-map secure-imap tcp 585 993
    port-map secure-irc udp 994
    port-map secure-irc tcp 994
    port-map secure-ldap udp 636
    port-map secure-ldap tcp 636
    port-map secure-nntp udp 563
    port-map secure-nntp tcp 563
    port-map secure-pop3 udp 995
    port-map secure-pop3 tcp 995
    port-map secure-telnet tcp 992
    port-map sip udp 5060
    port-map sip tcp 5060
    port-map skinny tcp 2000 2001 2002
    port-map smtp tcp 25
    port-map snmp udp 161 162
    port-map snmp tcp 161 162
    port-map socks tcp 1080
    port-map sqlnet tcp 1521
    port-map sqlserver tcp 1433
    port-map ssh tcp 22
    port-map streamwork udp 1558
    port-map sunrpc udp 111
    port-map sunrpc tcp 111
    port-map syslog udp 514
    port-map telnet tcp 23
    port-map tftp udp 69
    port-map vdolive tcp 7000
    port-map winmx tcp 6699
    port-map xwindows tcp 6000 6001 6002 6003

    Người dùng có thể chỉnh sửa thông tin cho các ứng dụng đã xây dựng sẵn trong IOS

    Ví dụ nếu muốn chỉnh telnet thêm port 1123
    Xem thông tin nhận dạng lưu lượng telnet:

    R1#sh ip nbar port-map | include telnet
    port-map secure-telnettcp 992
    port-map telnet tcp 23
    R1#

    Dùng câu lệnh sau để chỉnh:
    R1(config)#ip nbar port-map telnet tcp 23 1123

    Kiểm tra:
    R1(config)#do sh ip nbar port-map | include telnet
    port-map secure-telnettcp 992
    port-map telnet tcp 23 1123
    R1(config)#

    Người dùng cũng có thể khai báo thêm giao thức riêng cho mình:

    Trong ví dụ sau người dùng tạo thêm 2 ứng dụng riêng của mình, 1 ứng dụng tên mypro dùng udp port 3999 và một ứng dụng tên tennet dùng port tcp 3999

    R1(config)#ip nbar custom mypro udp 3999
    R1#sh ip nbar port-map | include 3999
    port-map myproudp 3999

    R1(config)#ip nbar custom tennet tcp 3999
    R1#sh ip nbar port-map | include 3999
    port-map mypro udp 3999
    port-map tennet tcp 3999

    Bước 2: Tiến hành kích hoạt tính năng tìm kiếm thống kê giao thức dùng NBAR
    R1(config)#
    R1(config)#int s0/1/0
    R1(config-if)#ip nbar protocol-discovery

    Khi chưa tạo lưu lượng chạy qua hệ thống, tiến hành kiểm tra các lưu lượng chạy qua hệ thống

    R1#sh ip nbar protocol-discovery

    Serial0/1/0
    Input Output
    ----- ------
    Protocol Packet Count Packet Count
    Byte Count Byte Count
    5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
    5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
    ------------------------ ------------------------ -----------------
    bgp 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    Bittorrent 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    citrix 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    cuseeme 0 0
    0 0
    ....................... thông tin bị lược bỏ.......
    Unknown 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    Total 0 0
    0 0
    0 0
    0 0

    Chú ý việc thống kê được thực hiện theo số đếm tổng gói tin (Packet Count), tổng số byte sinh ra từ các gói tin (Byte Count), tốc độ của loại giao thức trong vòng 5 phút và tốc độ tính theo khối 5 phút lớn nhất từ lúc thống kê đến tại thời điểm xem thông tin.

    Bắt đầu tạo lưu lượng chạy qua hệ thống

    Từ các PC thực hiện lướt web, gọi thoại (1 cuộc từ 1111 đến 2222, nghe nhạc mp3....)

    Kiểm tra lại thông tin 10 lưu lượng dữ liệu nhiều nhất

    R1#sh ip nbar protocol-discovery top-n 10

    Serial0/1/0
    Input Output
    ----- ------
    ProtocolPacket Count Packet Count
    Byte Count Byte Count
    5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
    5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
    ------------------------ ------------------------ ------------------------
    http 7578 3779
    9081778 506811
    157000 21000
    157000 21000
    rtp 7196 6440
    460419 411854
    25000 25000
    25000 25000
    secure-http 40 34
    35712 3964
    0 0
    3000 1000
    novadigm 50 0
    40695 0
    0 0
    3000 0
    Dns 52 52
    16096 3548
    0 0
    3000 0
    rtcp 30 30
    4876 4876
    0 0
    0 0
    h323 9 6
    713 588
    0 0
    0 0
    bgp 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    Bittorrent 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    citrix 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    Unknown 1086 2567
    89917 119784
    7000 13000
    10000 13000
    Total 16041 12908
    9730206 1051425
    189000 59000
    201000 60000

    Đợi 5 phút
    R1#sh ip nbar protocol-discovery top-n 10

    Serial0/1/0
    Input Output
    ----- ------
    ProtocolPacket Count Packet Count
    Byte Count Byte Count
    5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
    5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
    -------------- ---------------------- -----------------------
    http 12584 6626
    15559173 654992
    165000 0
    360000 28000
    rtp 19296 18540
    1234819 1186254
    25000 25000
    25000 25000
    secure-http 40 34
    35712 3964
    0 0
    3000 1000
    novadigm 50 0
    40695 0
    0 0
    3000 0
    Dns 53 53
    16418 3627
    0 0
    3000 0
    rtcp 78 78
    12748 12748
    0 0
    0 0
    h323 14 11
    933 808
    0 0
    0 0
    bgp 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    Bittorrent 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    Citrix 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    Unknown 1112 2588
    91109 120756
    0 0
    10000 13000
    Total 33227 27930
    16991607 1983149
    190000 25000
    404000 67000

    Thực hiện sinh lưu lượng tcp đến cổng 3999 bằng cách telnet đến 1 trang bất kỳ bằng port 3999 sẽ thấy lưu lượng của loại traffic này tăng lên

    R1#sh ip nbar protocol-discovery top-n 10

    Serial0/1/0
    Input Output
    ------ -----
    Protocol Packet Count Packet Count
    Byte Count Byte Count
    5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
    5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
    ------------------ ----------------------- -----------------------
    http 12586 6629
    15560190 655577
    98000 0
    360000 28000
    Rtp 24557 23801
    1571523 1522958
    25000 25000
    25000 25000
    secure-http 40 34
    35712 3964
    0 0
    3000 1000
    novadigm 50 0
    40695 0
    0 0
    3000 0
    Dns 54 54
    16612 3690
    0 0
    3000 0
    rtcp 100 99
    16356 16192
    0 0
    0 0
    h323 16 13
    1021 896
    0 0
    0 0
    tennel 0 2
    01 04
    0 0
    0 0
    Bgp 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    bittorrent 0 0
    0 0
    0 0
    0 0
    Unknown 1118 2592
    91389 120948
    0 0
    10000 13000
    Total 38521 33224
    17333498 2324329
    123000 25000
    404000 67000

    R1#sh ip nbar protocol-discovery tennel

    Serial0/1/0
    Input Output
    ----- ------
    Protocol Packet Count Packet Count
    Byte Count Byte Count
    5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
    5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
    --------------- ---------------------- --------------------
    tennel 0 3
    01 56
    00
    0 0

    Có thể dùng lệnh clear counters để reset các thông số về từ đầu

    R1#clear counters
    Clear "show interface" counters on all interfaces [confirm]^[
    R1#clear counters
    Clear "show interface" counters on all interfaces [confirm]
    R1#sh ip nbar protocol-discovery
    *Sep3 15:23:25.511: %CLEAR-5-COUNTERS: Clear counter on all interfaces by console
    R1#sh ip nbar protocol-discovery

    Serial0/1/0
    Input Output
    ----- ------
    Protocol Packet Count Packet Count
    Byte Count Byte Count
    5min Bit Rate (bps) 5min Bit Rate (bps)
    5min Max Bit Rate (bps) 5min Max Bit Rate (bps)
    ------------------- ------------------------ ----------------------
    Rtp 62 62
    3968 3968
    0 0
    0 0
    Bgp 0 0
    Phạm Minh Tuấn

    Email : phamminhtuan@vnpro.org
    Yahoo : phamminhtuan_vnpro
    -----------------------------------------------------------------------------------------------
Trung Tâm Tin Học VnPro
149/1D Ung Văn Khiêm P25 Q.Bình thạnh TPHCM
Tel : (08) 35124257 (5 lines)
Fax: (08) 35124314

Home page: http://www.vnpro.vn
Support Forum: http://www.vnpro.org
- Chuyên đào tạo quản trị mạng và hạ tầng Internet
- Phát hành sách chuyên môn
- Tư vấn và tuyển dụng nhân sự IT
- Tư vấn thiết kế và hỗ trợ kỹ thuật hệ thống mạng

Network channel: http://www.dancisco.com
Blog: http://www.vnpro.org/blog
Working...
X