• If this is your first visit, be sure to check out the FAQ by clicking the link above. You may have to register before you can post: click the register link above to proceed. To start viewing messages, select the forum that you want to visit from the selection below.
Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Tổng quan MPLS phần V- Cấu hình MPLS cơ bản

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Tổng quan MPLS phần V- Cấu hình MPLS cơ bản

    Tác giả: SVTT
    Lê Văn Tuấn Cường
    Hoàng Xuân Trung

    Phần IV:http://vnpro.org/forum/showthread.ph...A%A7n-IV-Label

    3 – Các bƣớc cấu hình MPLS cơ bản
    Cấu hình theo chế độ khung

    Bứớc 1: Cho phép CEF
    - CEF là một thành phần thiết yếu cho chuyển mạch nhãn (label switching) và chịu trách nhiệm sắp xếp và cài đặt nhãn trong một mạng MPLS. Cấu hình CEF toàn cục trên các router PE và P bằng lệnh:
    Router(config)#ip cef [distributed]

    - Chắc chắn rằng CEF được cho phép trên giao tiếp. Nếu không được thì có thể cho phép CEF trên giao tiếp bằng cách dùng lệnh:
    Router(config-if)#ip route-cache cef
    - Dùng từ khóa [distribute] thể hiện khả năng của chuyển mạch CEF được chia sẻ.

    Bước 2: Cấu hình giao thức định tuyến IGP
    - Ở đây ta xét giao thức OSPF. Cho phép các giao tiếp trên các router tham gia vào
    mạng của nhà cung cấp bằng lệnh :
    Router(config)#router ospf process-id
    Router(config-router)#network ip-address wild-card mask area area-id

    - Cho phép giao thức phân phối nhãn là một bước tùy chọn. Ngầm định, LDP là giao thức phân phối nhãn. Lệnh mpls label protocol {ldp | tdp} chỉ được dùng nếu LDP không phải là giao thức ngầm định hoặc nếu muốn chuyển đổi qua lại giữa LDP và TDP. Lệnh này nên cấu hình trong chế độ toàn cục ( Router(config)# ) tốt hơn trên giao tiếp ( Router(config-if)# ). Tuy nhiên lệnh cấu hình trên giao tiếp sẽ ghi đè lên lệnh cấu hình toàn cục.
    Bứớc 3: Gán LDP router ID
    - LDP sử dụng địa chỉ IP cao nhất trên một giao tiếp loopback như là một LDP router ID. Nếu không có địa chỉ loopback thì địa chỉ IP cao nhất trên router sẽ trở thành LDP router ID. Muốn buộc một giao tiếp trở thành LDP router ID dùng lệnh:
    Router(config)#mpls ldp router-id {interface | ip-address} [force]
    - Giao tiếp loopback được khuyến khích vì chúng luôn hoạt động.

    Bước 4: Cho phép Ipv4 MPLS hay chuyển tiếp nhãn trên giao tiếp
    Router(config-if)#mpls ip
    Kiểm tra cấu hình
    -Kiểm tra sự cho phép CEF trên router:
    Router#show ip cef
    - Xác định chuyển tiếp MPLS được cho phép trên giao tiếp :
    Router#show mpls interfaces
    - Xem trạng thái của tiến trình khám phá LDP. Hiển thị thông tin khám phá LDP của láng giềng và các giao tiếp mà tiến trình khám phá LDP đang chạy.
    Router#show mpls ldp discovery
    - Trường xmit/recv thể hiện giao tiếp đang truyền và nhận các gói LDP discovery Hello.
    - Xác định trạng thái các phiên làm việc với láng giềng LDP:
    Router#show mpls ldp neighbor

    4 – Bài Thực Hành LAB: Cấu hình định tuyến sử dụng 2 giao thức định tuyến
    tĩnh và định tuyến RIP
    Mô hình


    CẤU HÌNH STACTIC ROUTE

    I – Cấu hình
    1. Cấu hình trên Router 1 (R1):

    File cấu hình
    1. Router 1:
    version 12.1
    service timestamps debug
    uptime
    service timestamps log
    uptime
    no service password-
    encryption
    !
    hostname R1
    !
    !
    ip subnet-zero
    no ip domain-lookup
    !
    lane client flush
    cns event-service server
    !
    !
    interface Loopback1
    ip address 172.16.1.1
    255.255.255.0
    !
    interface FastEthernet0/0
    ip address 192.168.4.1
    255.255.255.0
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface FastEthernet0/1
    no ip address
    shutdown
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface Serial1/0
    ip address 192.168.12.1
    255.255.255.252
    !
    interface Serial1/1
    no ip address
    shutdown
    clockrate 2015232
    !
    interface Serial1/2
    no ip address
    shutdown
    clockrate 2015232
    !
    interface Serial1/3
    no ip address
    shutdown
    clockrate 2015232
    !
    ip classless
    ip route 172.16.2.0
    255.255.255.0 192.168.12.2
    ip route 172.16.3.0
    255.255.255.0 192.168.12.2
    ip route 192.168.2.0
    255.255.255.0 192.168.12.2
    ip route 192.168.3.0
    255.255.255.0 192.168.12.2
    ip route 192.168.23.0
    255.255.255.252 192.168.12.2
    no ip http server
    !
    !
    line con 0
    exec-timeout 0 0
    logging synchronous
    transport input none
    line aux 0
    line vty 0 4
    !
    end

    2.Cấu hình trên Router 2 (R2):
    version 12.1
    service timestamps debug
    uptime
    service timestamps log
    uptime
    no service password-
    encryption
    !
    hostname R2
    !
    !
    ip subnet-zero
    no ip domain-lookup
    !
    lane client flush
    cns event-service server
    !
    !
    interface Loopback1
    ip address 172.16.2.1
    255.255.255.0
    !
    interface FastEthernet0/0
    ip address 192.168.2.1
    255.255.255.0
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface FastEthernet0/1
    no ip address
    shutdown
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface Serial1/0
    ip address 192.168.12.2
    255.255.255.252
    !
    interface Serial1/1
    ip address 192.168.23.1
    255.255.255.252
    !
    interface Serial1/2
    no ip address
    shutdown
    clockrate 2015232
    !
    interface Serial1/3
    no ip address
    shutdown
    clockrate 2015232
    !
    ip classless
    ip route 172.16.1.0
    255.255.255.0 192.168.12.1
    ip route 172.16.3.0
    255.255.255.0 192.168.23.2
    ip route 192.168.3.0
    255.255.255.0 192.168.23.2
    ip route 192.168.4.0
    255.255.255.0 192.168.12.1
    no ip http server
    !
    !
    line con 0
    exec-timeout 0 0
    logging synchronous
    transport input none
    line aux 0
    line vty 0 4
    !
    end

    3.
    Cấu hình trên Router 3 (R3):
    version 12.1
    service timestamps debug
    uptime
    service timestamps log
    uptime
    no service password-
    encryption
    !
    hostname R3
    !
    !
    ip subnet-zero
    no ip domain-lookup
    !
    lane client flush
    cns event-service server
    !
    !
    interface Loopback1
    ip address 172.16.3.1
    255.255.255.0
    !
    interface FastEthernet0/0
    ip address 192.168.3.1
    255.255.255.0
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface FastEthernet0/1
    no ip address
    shutdown
    duplex auto
    speed auto
    !
    interface Serial1/0
    ip address 192.168.23.2
    255.255.255.252
    !
    interface Serial1/1
    no ip address
    shutdown
    clockrate 2015232
    !
    interface Serial1/2
    no ip address
    shutdown
    clockrate 2015232
    !
    interface Serial1/3
    no ip address
    shutdown
    clockrate 2015232
    !
    ip classless
    ip route 172.16.1.0
    255.255.255.0 192.168.23.1
    ip route 172.16.2.0
    255.255.255.0 192.168.23.1
    ip route 192.168.2.0
    255.255.255.0 192.168.23.1
    ip route 192.168.4.0
    255.255.255.0 192.168.23.1
    ip route 192.168.12.0
    255.255.255.252 192.168.23.1
    no ip http server
    !
    line con 0
    exec-timeout 0 0
    logging synchronous
    transport input none
    line aux 0
    line vty 0 4
    !
    end

    II.Bảng định tuyến
    1. Router 1:

    2. Router 2:

    3. Router 3:


    III– Kiểm tra cấu hình bằng lệnh ping
    1. Ping từ Router 1 đến tất cả các mạng:




    2. Ping từ Router 2 đến tất cả các mạng:


    3. Ping từ Router 3 đến tất cả các mạng:



    Last edited by lamvantu; 14-05-2011, 09:53 AM.
    Lâm Văn Tú
    Email :
    cntt08520610@gmail.com
    Viet Professionals Co. Ltd. (VnPro)
    149/1D Ung Văn Khiêm P25 Q.Bình thạnh TPHCM
    Tel: (08) 35124257 (5 lines)
    Fax (08) 35124314
    Tập tành bước đi....


Working...
X