• If this is your first visit, be sure to check out the FAQ by clicking the link above. You may have to register before you can post: click the register link above to proceed. To start viewing messages, select the forum that you want to visit from the selection below.
Xin chào ! Nếu đây là lần đầu tiên bạn đến với diễn đàn, xin vui lòng danh ra một phút bấm vào đây để đăng kí và tham gia thảo luận cùng VnPro.

Announcement

Collapse
No announcement yet.

Trắc nghiệm về mạng máy tính cần mọi người trợ giúp

Collapse
X
 
  • Filter
  • Time
  • Show
Clear All
new posts

  • Trắc nghiệm về mạng máy tính cần mọi người trợ giúp

    Em sắp ôn thi giữa kì môn mạng máy tính. Trong bộ ôn tập em đã lọc ra gồm hơn 30 câu trắc nghiệm không làm được cần sự trợ giúp của mọi người. Em xin chân thành cảm ơn !

    Cau 181 : Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
    a) Token Ring
    b) FDDI
    c) Fast Ethernet
    d) ADSL

    Cau 237: Cho máy A có địa chỉ IP=154.100.135.80 (submask=255.255.240.0), nhìn vào địa chỉ IP và Submask trên thì ta đoán biết sẽ có bao nhiêu mạng con?
    a) 2 mạng con
    b) 4 mạng con
    c) 6 mạng con
    d) 8 mạng con

    Cau 238: Các địa chỉ IP nào sau đây là thuộc cùng một mạng vật lý
    a) 183.100.5.2 và 183.125.5.3
    b) 125.150.3.4 và 125.120.10.30
    c) 193.100.15.5 và 193.100.10.5
    d) 199.50.6.9 và 199.50.8.10

    Cau 239: Giả sử 1 mạng có địa chỉ mạng lớp B sử dụng submask=255.255.255.192, mạng được chia thành bao nhiêu mạng con?
    a) 4 mạng con
    b) 256 mạng con
    c) 14 mạng con
    d) 1024 mạng con

    Cau 240: Cho một máy A có địa chỉ IP= 125.198.135.10 (submask=255.255.255.192), nhìn vào địa chỉ IP và Submask ta có thể biết được tổ chức nay đã sử dụng bao nhiêu bit host để tạo mạng con?
    a) 4 bít
    b) 10 bit
    c) 20 bit
    d) 22 bit

    Cau 250: Subnet Mask (giá trị trần của tứng mạng con) nói lên điều gì?
    a) Số mạng con được tạo ra từ địa chỉ mạng NIC phân
    b) Số mạng con được tạo ra từ địa chỉ lớp A, B hoặc C
    c) Số máy chủ (Host ID) được tạo ra từ địa chỉ mạng NIC phân
    d) Không nói lên điều gì cả, đây là giá trị quy ước
    Cau 252: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.224.0 hỏi số mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 4 mạng con
    b) 8 mạng con
    c) 6 mạng con
    d) 16 mạng con

    Cau 253: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.248.0 hỏi số mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 4 mạng con
    b) 10 mạng con
    c) 20 mạng con
    d) 30 mạng con

    Cau 254: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.254.0 hỏi số mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 100 mạng con
    b) 8 mạng con
    c) 20 mạng con
    d) 126 mạng con

    Cau 255: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.255.0 hỏi số mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 254 mạng con
    b) 200 mạng con
    c) 100 mạng con
    d) 16 mạng con

    Cau 256: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.252.0 hỏi số mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 4 mạng con
    b) 8 mạng con
    c) 62 mạng con
    d) 16 mạng con

    Cau 257: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.224.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 4094
    d) 2046

    Cau 258: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.192.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 4094
    d) 2046

    Cau 259: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.240.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 4094
    d) 2046

    Cau 260: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.248.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 4094
    d) 2046

    Cau 261: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.252.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 1022
    d) 2046

    Cau 262: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.254.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 1094
    d) 510

    Cau 263: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.255.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 254
    b) 8190
    c) 1094
    d) 2046

    Cau 264: Khi nhin thấy ở địa chỉ lớp C có subnet mask là 255.255.255.224 chúng ta hiểu thế nào?
    a) Sử dụng 3 bit của địa chỉ máy chủ cho địa chỉ mạng con
    b) Sử dụng 6 mạng con trên địa chỉ lớp C đó
    c) Sử dụng 3 bit của địa chỉ mạng cho địa chỉ mạng con
    d) Sử dụng 3 bít của địa chỉ danh để tạo địa chỉ host

    Cau 265: Tổ chức quản lý mạng Internet của từng quốc gia được phép phân chia nào trong địa chỉ Internet (địa chỉ IP)
    a) Được phân địa chỉ mạng (Net ID) trong từng lớp
    b) Được phận địa chỉ các máy chủ trên tứng mạng(Host ID)
    c) Được phân cả Net ID lẫn Host ID
    d) Không được quyền phân chia

    Cau 266: Địa chỉ mạng lớp C mà NIC phân cho VDC là 203.162.4.0 trên địa chỉ này phân ra 2 mạng con thì địa chỉ sẽ là:
    a) 203.162.4.64 và 203.162.4.128
    b) 203.162.4.64 và 203.162.4.127
    c) 203.162.4.0 và 203.162.4.64
    d) 203.162.4.0 và 203.162.4.128

    Cau 267: Địa chỉ mạng lớp C mà NIC phân cho VDC là 203.162.4.0 trên địa chỉ này phân ra 2 mạng con. Địa chỉ máy chủ trên mạng con thứ nhất sẽ từ:
    a) 203.162.4.65 đến 203.162.4.126
    b) 203.162.4.0 đến 203.162.4.64
    c) 203.162.4.129 đến 203.162.4.190
    d) 203.162.4.64 đến 203.162.4.128

    Cau 268: Địa chỉ mạng lớp C mà NIC phân cho VDC là 203.162.4.0 trên địa chỉ này phân ra 2 mạng con. Địa chỉ máy chủ trên mạng con thứ hai sẽ từ:
    a) 203.162.4.65 đến 203.162.4.126
    b) 203.162.4.0 đến 203.162.4.64
    c) 203.162.4.129 đến 203.162.4.190
    d) 203.162.4.64 đến 203.162.4.128

    Cau 269: Cho một host có địa chỉ IP 10.8.100.49 và có subnet mask là 255.255.240.0. Hỏi mạng này sử dụng bao nhiêu bit để chia mạng con?
    a) 4 bit
    b) 8 bit
    c) 16 bit
    d) 19 bit

    Cau 271: Một thông điệp từ máy tính này chuyển sang máy tính khác thông qua mạng đươc chia thành:
    a) các URL
    b) các gói (Packets)
    c) Các siêu văn bản (hyper-documents)
    d) Các khung (frames)

    Cau 272: Các dãy số sau đây dãy nào được coi là địa chỉ đúng của một nút trên mạng máy tính:
    a) 129.168.43.1
    b) 10.1.1.256
    c) 127.0.1
    d) 255.255.255.256

    Cau 273: Trong mô hình OSI, mối quan hệ giữa tầng N và tầng N+1 (tầng trên) là?
    a) Tầng N sử dụng các dịch vụ đươc cung cấp bởi tầng N+1
    b) Tầng N+1 thêm các header/trailer vào gói tin và chuyển gói tin cho tầng N
    c) Tầng N cung cấp các dịch vụ cho tầng N+1
    d) Tầng N+1 cắt bỏ các phần header/trailer và chuyển gói tin cho tầng N

    Cau 276 : Ethernet là một ví dụ của phần nào sau đây:
    a) Protocol mạng
    b) Topology mạng
    c) Trình ứng dụng mạng
    d) Công nghệ mạng

    Cau 282: Cho 1 mạng vật lý có địa chỉ mạng là 122.0.0.0 được chia thành 4 mạng con. Hỏi sẽ mượn bao nhiêu bit của host để tạo ra 4 nhánh mạng con?
    a) 2 bit
    b) 4 bit
    c) 6 bit
    d) 8 bit

    Cau 283: Cho 1 mạng vật lý có địa chỉ mạng là 192.168.5.0/24 được chia thành 8 mạng con. Hỏi sẽ mượn bao nhiêu bit của host để tạo ra 8 nhánh mạng con?
    a) 2 bit
    b) 4 bit
    c) 3 bit
    d) 5 bit

    Cau 293: Có mấy hình thức cập nhật bảng chọn đường trong Router?
    a) 3
    b) 4
    c) 5
    d) 6

    Cau 298: DHCP client nếu không nhận được địa chỉ IP từ DHCP server, thì khoảng thời gian bao nhiêu phút, nó sẽ gửi gói tin đến DHCP server để yêu cầu cấp địa chỉ IP?
    a) 10
    b) 4
    c) 5
    d) 8

    Cau 299: Scope của DHCP server sẽ cấp địa chỉ IP cho các Client…..?
    a) Do Client chọn địa chỉ IP trong dải địa chỉ của DHCP server.
    b) Do Client và DHCP server thỏa thuận và chọn lựa địa chỉ IP nào đó.
    c) Theo thứ tự từ danh sách IP của DHCP server
    d) Có thứ tự ngẫu nhiên từ danh sách IP của DHCP server.
    Cau 181 : Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là:
    a) Token Ring
    b) FDDI
    c) Fast Ethernet
    d) ADSL

    Cau 237: Cho máy A có địa chỉ IP=154.100.135.80 (submask=255.255.240.0), nhìn vào địa chỉ IP và Submask trên thì ta đoán biết sẽ có bao nhiêu mạng con?
    a) 2 mạng con
    b) 4 mạng con
    c) 6 mạng con
    d) 8 mạng con

    Cau 238: Các địa chỉ IP nào sau đây là thuộc cùng một mạng vật lý
    a) 183.100.5.2 và 183.125.5.3
    b) 125.150.3.4 và 125.120.10.30
    c) 193.100.15.5 và 193.100.10.5
    d) 199.50.6.9 và 199.50.8.10

    Cau 239: Giả sử 1 mạng có địa chỉ mạng lớp B sử dụng submask=255.255.255.192, mạng được chia thành bao nhiêu mạng con?
    a) 4 mạng con
    b) 256 mạng con
    c) 14 mạng con
    d) 1024 mạng con

    Cau 240: Cho một máy A có địa chỉ IP= 125.198.135.10 (submask=255.255.255.192), nhìn vào địa chỉ IP và Submask ta có thể biết được tổ chức nay đã sử dụng bao nhiêu bit host để tạo mạng con?
    a) 4 bít
    b) 10 bit
    c) 20 bit
    d) 22 bit

    Cau 250: Subnet Mask (giá trị trần của tứng mạng con) nói lên điều gì?
    a) Số mạng con được tạo ra từ địa chỉ mạng NIC phân
    b) Số mạng con được tạo ra từ địa chỉ lớp A, B hoặc C
    c) Số máy chủ (Host ID) được tạo ra từ địa chỉ mạng NIC phân
    d) Không nói lên điều gì cả, đây là giá trị quy ước
    Cau 252: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.224.0 hỏi số mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 4 mạng con
    b) 8 mạng con
    c) 6 mạng con
    d) 16 mạng con

    Cau 253: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.248.0 hỏi số mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 4 mạng con
    b) 10 mạng con
    c) 20 mạng con
    d) 30 mạng con

    Cau 254: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.254.0 hỏi số mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 100 mạng con
    b) 8 mạng con
    c) 20 mạng con
    d) 126 mạng con

    Cau 255: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.255.0 hỏi số mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 254 mạng con
    b) 200 mạng con
    c) 100 mạng con
    d) 16 mạng con

    Cau 256: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.252.0 hỏi số mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 4 mạng con
    b) 8 mạng con
    c) 62 mạng con
    d) 16 mạng con

    Cau 257: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.224.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 4094
    d) 2046

    Cau 258: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.192.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 4094
    d) 2046

    Cau 259: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.240.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 4094
    d) 2046

    Cau 260: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.248.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 4094
    d) 2046

    Cau 261: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.252.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 1022
    d) 2046

    Cau 262: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.254.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 16382
    b) 8190
    c) 1094
    d) 510

    Cau 263: Cho một địa chỉ lớp B có subnet mask: 255.255.255.0 hỏi số máy chủ trên từng mạng con của địa chỉ lớp B có subnetmask này là bao nhiêu?
    a) 254
    b) 8190
    c) 1094
    d) 2046

    Cau 264: Khi nhin thấy ở địa chỉ lớp C có subnet mask là 255.255.255.224 chúng ta hiểu thế nào?
    a) Sử dụng 3 bit của địa chỉ máy chủ cho địa chỉ mạng con
    b) Sử dụng 6 mạng con trên địa chỉ lớp C đó
    c) Sử dụng 3 bit của địa chỉ mạng cho địa chỉ mạng con
    d) Sử dụng 3 bít của địa chỉ danh để tạo địa chỉ host

    Cau 265: Tổ chức quản lý mạng Internet của từng quốc gia được phép phân chia nào trong địa chỉ Internet (địa chỉ IP)
    a) Được phân địa chỉ mạng (Net ID) trong từng lớp
    b) Được phận địa chỉ các máy chủ trên tứng mạng(Host ID)
    c) Được phân cả Net ID lẫn Host ID
    d) Không được quyền phân chia

    Cau 266: Địa chỉ mạng lớp C mà NIC phân cho VDC là 203.162.4.0 trên địa chỉ này phân ra 2 mạng con thì địa chỉ sẽ là:
    a) 203.162.4.64 và 203.162.4.128
    b) 203.162.4.64 và 203.162.4.127
    c) 203.162.4.0 và 203.162.4.64
    d) 203.162.4.0 và 203.162.4.128

    Cau 267: Địa chỉ mạng lớp C mà NIC phân cho VDC là 203.162.4.0 trên địa chỉ này phân ra 2 mạng con. Địa chỉ máy chủ trên mạng con thứ nhất sẽ từ:
    a) 203.162.4.65 đến 203.162.4.126
    b) 203.162.4.0 đến 203.162.4.64
    c) 203.162.4.129 đến 203.162.4.190
    d) 203.162.4.64 đến 203.162.4.128

    Cau 268: Địa chỉ mạng lớp C mà NIC phân cho VDC là 203.162.4.0 trên địa chỉ này phân ra 2 mạng con. Địa chỉ máy chủ trên mạng con thứ hai sẽ từ:
    a) 203.162.4.65 đến 203.162.4.126
    b) 203.162.4.0 đến 203.162.4.64
    c) 203.162.4.129 đến 203.162.4.190
    d) 203.162.4.64 đến 203.162.4.128

    Cau 269: Cho một host có địa chỉ IP 10.8.100.49 và có subnet mask là 255.255.240.0. Hỏi mạng này sử dụng bao nhiêu bit để chia mạng con?
    a) 4 bit
    b) 8 bit
    c) 16 bit
    d) 19 bit

    Cau 271: Một thông điệp từ máy tính này chuyển sang máy tính khác thông qua mạng đươc chia thành:
    a) các URL
    b) các gói (Packets)
    c) Các siêu văn bản (hyper-documents)
    d) Các khung (frames)

    Cau 272: Các dãy số sau đây dãy nào được coi là địa chỉ đúng của một nút trên mạng máy tính:
    a) 129.168.43.1
    b) 10.1.1.256
    c) 127.0.1
    d) 255.255.255.256

    Cau 273: Trong mô hình OSI, mối quan hệ giữa tầng N và tầng N+1 (tầng trên) là?
    a) Tầng N sử dụng các dịch vụ đươc cung cấp bởi tầng N+1
    b) Tầng N+1 thêm các header/trailer vào gói tin và chuyển gói tin cho tầng N
    c) Tầng N cung cấp các dịch vụ cho tầng N+1
    d) Tầng N+1 cắt bỏ các phần header/trailer và chuyển gói tin cho tầng N

    Cau 276 : Ethernet là một ví dụ của phần nào sau đây:
    a) Protocol mạng
    b) Topology mạng
    c) Trình ứng dụng mạng
    d) Công nghệ mạng

    Cau 282: Cho 1 mạng vật lý có địa chỉ mạng là 122.0.0.0 được chia thành 4 mạng con. Hỏi sẽ mượn bao nhiêu bit của host để tạo ra 4 nhánh mạng con?
    a) 2 bit
    b) 4 bit
    c) 6 bit
    d) 8 bit

    Cau 283: Cho 1 mạng vật lý có địa chỉ mạng là 192.168.5.0/24 được chia thành 8 mạng con. Hỏi sẽ mượn bao nhiêu bit của host để tạo ra 8 nhánh mạng con?
    a) 2 bit
    b) 4 bit
    c) 3 bit
    d) 5 bit

    Cau 293: Có mấy hình thức cập nhật bảng chọn đường trong Router?
    a) 3
    b) 4
    c) 5
    d) 6

    Cau 298: DHCP client nếu không nhận được địa chỉ IP từ DHCP server, thì khoảng thời gian bao nhiêu phút, nó sẽ gửi gói tin đến DHCP server để yêu cầu cấp địa chỉ IP?
    a) 10
    b) 4
    c) 5
    d) 8

    Cau 299: Scope của DHCP server sẽ cấp địa chỉ IP cho các Client…..?
    a) Do Client chọn địa chỉ IP trong dải địa chỉ của DHCP server.
    b) Do Client và DHCP server thỏa thuận và chọn lựa địa chỉ IP nào đó.
    c) Theo thứ tự từ danh sách IP của DHCP server
    d) Có thứ tự ngẫu nhiên từ danh sách IP của DHCP server.
    Last edited by snowangle987; 10-04-2013, 11:18 AM.

  • #2
    Bạn chịu khó google nhé, cái này căn bản mà, câu nào không được thì mình hỗ trợ
    Cuộc sống có bao lâu mà hững hờ

    Comment

    Working...
    X